Điểm trừ duy nhất trong công việc của tôi là phải làm ngoài giờ nhiều . | The large amount of overtime work is the only drawback of my job. |
Khối lượng công việc của tôi quá nặng gần đây. | My workload is too heavy these days. |
Những chuyên gia được trả công hậu hĩnh. | Profesionals earn pretty decent money. |
Thật khó để tìm một công việc vì có nhiều ứng viên đủ năng lực chuyên môn. | It's hard to find a job because there are many qualified applicants. |
Các vị trí thời vụ ngày càng trở nên phổ biến. | Temporary positions are becoming more and more common. |
Công việc ổn định là sự lựa chọn của nhiều người. | Stable jobs are favored by many people. |
Mọi người thích các công việc tuân theo giờ hành chính. | A nine- to- five job is the sort of job that many people prefer. |
Công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều. | 9-to-5 office jobs |
cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi | provide us with flexibility and convenience |
làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu họ thích | work whenever and wherever they prefer |
phải học các làm việc 1 mình như thế nào cho hiệu quả | have to learn how to work alone effectively |
không cần tới công sở hàng ngày | do not need to go to the office on a daily basis |
tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại | save a large amount of time commuting back and forth to work |
không cần lãng phí thời gian kẹt xe | do not need to waste time sitting in traffic |
có thêm thời gian cho các việc quan trọng hơn | have extra time for other important tasks |
dành thêm thời gian với con cái hay bạn đời của họ | spend extra time with their children or spouse |
củng cố tình cảm gia đình | strengthen family relationships |
hoàn toàn kiểm soát môi trường làm việc của họ | to be in total control of their working environment |
tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi làm việc | to be free to create their own working environment so that they can feel comfortable while working |
có sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc | have the freedom to choose where and when they want to work |
đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao | require high levels of discipline and commitment |
không có sự giám sát hay hạn chế nào | have no supervision and restrictions |
thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc | might experience feelings of loneliness and isolation sometimes |
dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online | easily get distracted by things like movies/ online games |
không thể hoàn toàn tập trung vào công việc | cannot concentrate entirely on their work |
ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc | negatively affect their work performance and productivity |
khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,...) | difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,...) |
có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng | have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients |
Đơn xin việc | Application form |
Buổi hẹn gặp | Appointment |
Hợp đồng | Contract |
Sơ yếu lí lịch | CV (curriculum vitae) |
Giám đốc | Director |
Người lao động | Employee |
Chủ, người sử dụng lao động | Employer/boss |
Phòng tài chính | Finance department |
Tập huấn khi có cháy | Fire drill |
Toàn thời gian | Full timer |
Bảo hiểm y tế | Health insurance |
Chế độ ngày nghỉ được hưởng | Holiday entitlement |
Nghỉ đẻ | Maternity leave |
Lời mời làm việc | Offer of employment |
Bán thời gian | Part timer |
Đào tạo bán thời gian | Part-timer education |
Nghỉ khi làm cha | Parternity leave |
Chế độ lương hưu | Pension scheme |
Dài hạn | Permanent |
Bằng cấp | Qualification |
Sự thừa nhân viên | Redundancy |
Bị thừa | Redundant |
Công việc theo ca | Shift work |
Tổng đài điện thoại | Switchboard |
Thời gian làm việc | Time keeping |
Xa thải | To fire |
Bị xa thải | To get the sack |
Thuê | To hire |
Nhân viên tập sự | Trainee |
Chế độ tập huấn | Training scheme |
Phí đi lại | Travel expenses |
Tiền công | Wage |