Tên latinh của Sán dải heo? | Taenia solium |
Tên latinh của Sán dải bò? | Taenia saginata |
Tên latinh của Sán dải châu Á? | Taenia asiatica |
Tên latinh của Sán dải cá? | Diphyllobothrium latum |
Taenia solium có bao nhiêu đốt? | 800-1000 đốt |
Taenia saginata có bao nhiêu đốt? | 1000-2000 (2000-3000) đốt |
Taenia asiatica có bao nhiêu đốt? | 800-1000 (600-1000) đốt |
Diphyllobothrium latum có bao nhiêu đốt? | 3000-4000 đốt |
Đâu là nơi sinh sản của đốt ở Sán dải? | Cổ |
Cơ quan sinh dục đực và cái có ở đâu trên Sán dải? | Đốt trưởng thành |
Màu sắc của Taenia solium? | Màu trắng đục (do albumin và nước) |
Màu sắc của Taenia saginata? | Màu đỏ (do myoglobin và nước) |
Vị trí ký sinh của Taenia solium? | Mặt dưới lưỡi, cơ cổ, cơ vai của heo |
Vị trí ký sinh của Taenia saginata? | Trong mô mỡ, cơ hoành của bò |
Nang ấu trùng của Sán dải heo (Gạo heo) có tên gọi là? | Cysticercus cellulosae |
Nang ấu trung của Sán dải bò (Gạo bò) có tên gọi là? | Cysticercus bovis |
Đặc điểm chu trình phát triển của Taenia solium? | Qua 1 kí chủ trung gian (Heo) |
Đặc điểm chu trình phát triển của Taenia saginata? | Qua 1 kí chủ trung gian (Bò) |
Đặc điểm chu trình phát triển của Dihyllobothrium latum? | Qua 2 kí chủ trung gian:
1. Cylops
2. Cá hồi, cá măng |
Yếu tố nguy cơ mắc Taenia solium? | Ăn nem (thịt heo không nấu chín)
Nhiễm sán dải heo thường chỉ nhiễm 1 con, nếu nhiễm nhiều con một lúc có thể là do ăn nhiều ấu trùng cùng một lúc |
Yếu tố nguy cơ mắc Taenia saginata? | Ăn thịt bò tái
Mắc 1 con/1 người giống T.solium |
Yếu tố nguy cơ mắc Taenia asiatica? | Ăn gan, phổi heo |
Yếu tố nguy cơ mắc Diphyllobothrium latum? | Ăn gỏi cá, nhiều con/1 người
Người là Kí chủ chờ thời |
Đặc điểm hình thái của Taenia asiatica có gì đặc biệt? | Đầu giống sán dải heo, thân giống sán dải bò |
Chu trình phát triển của Taenia solium? | Sán trưởng thành ở Hỗng tràng, đốt sán rụng (phân)
=> Đốt sán tan rã, phóng trứng => Heo nuốt trứng
=> Gạo heo => Người ăn thịt heo có gạo heo
=> Dạ dày (có men) => Đầu sán phóng thích
=> Trưởng thành |
Chu trình phát triển của Diphyllobothrium latum? | Ký sinh ở ruột non => Đốt già đẻ trứng => Phân
Gặp nước => Coracidium
=> Giáp xác (Cyclops, Diaptomus) ăn => Procercoid
=> Cá nước ngọt ăn giáp xác => Plerocercoid
=> Người ăn cá => Trưởng thành |
Chu trình phát triển của Cysticercus celluloase? | Vô tình nuốt trứng
Tự nhiễm:
Đốt già theo nhu động ruột đi ngược lên dạ dày
=> Trứng => Phóng thích phôi ở Ruột => Niêm mạc
=> Vách ruột => Máu => Mắt, não, mô dưới da |
Triệu chứng bệnh khi nhiễm Diphyllobothrium latum? | Giống nhiễm sán dải heo kèm THIẾU MÁU (do thâm hụt B9, B12 và sán tiết ra Lysolecithine làm màng hồng cầu kém bền) |
Enzyme nào ở Sán dải làm trung hòa men tiêu hóa? | Glutathione S-transferase |
Enzyme nào ở Sán dải phân giải carbonhydrate? | beta-glucorunidase |
Đặc điểm đốt sán của Taenia solium và Taenia saginata có gì khác nhau? | Taenia solium: Mỗi đốt sán có lỗ sinh dục bên hông, xen kẽ khá đều
Taenia saginata: Mỗi đốt sán có 1 lỗ sinh dục bên hông, xen kẽ không đều |
Sán dải là loài sán đơn tính hay lưỡng tính? | Lưỡng tính |
Ở sán dải không có các hệ cơ quan nào sau đây? | Tiêu hóa
Tuần hoàn
Hô hấp |
Ở màng đáy của sán dải chứa nhiều cấu trúc vi thể nào sau đây? | Ty thể |
Đâu là nơi tổng hợp chất tiết ở sán dải? | Lớp tế bào lớn (cyton) |
Nếu nuốt phải ấu trùng sán dải heo sẽ gây ra bệnh gì? | Bệnh ấu trùng sán dải heo (Cysticercosis) |
Chức năng của Vi nhung mao ở sán dải? | Hấp thu, bài tiết các chất
Chống nhu động ruột
Thay đổi môi trường xung quanh |
Đặc điểm giống - khác nhau giữa Sán dải heo và Sán dải bò? | Về mặt hình thể khá giống nhau => Xem nhánh tử cung
Đốt sán dải heo: 12-17 nhánh, dày
Đốt sán dải bò: >25 nhánh, có nhánh chẻ đôi |
Danh pháp của Sán lá lớn ở gan? | Fasciola sp
Ex: F. hepatica (lá đều, đẹp) ; F. gigantica (lá dài) |
Danh pháp của Sán lá lớn ở ruột? | Fasciolopsis buski |
Danh pháp của Sán lá nhỏ ở gan? | Clonorchis spp
Ex: Ở Việt Nam: Cl. sinensis ; Opisthorchis viverrini |
Danh pháp của Sán lá phổi? | Paragonimus sp |
Danh pháp của Sán lá nhỏ ở ruột? | Echinostoma sp |
Đặc điểm hình thái đặc trưng ở Fasciola sp trưởng thành? | Có thể hình nón |
Đặc điểm hình thái đặc trưng ở Paragonimus spp trưởng thành? | Manh tràng ngoằn ngoèo
Có lỗ sinh dục phía sau |
Đặc điểm hình thái đặc trưng ở Echinostoma sp trưởng thành? | Đầu có vòng gai |
Đặc điểm hình thái đặc trưng ở trứng Paragonimus sp? | Đối diện nắp vỏ dày |
Kí chủ trung gian của Fasciola sp? | Ốc Limnea
TV thủy sinh |
Kí chủ trung gian của Fasciolopsis buski? | Ốc Planorbis
TV thủy sinh |
Kí chủ trung gian của Clonorchis sinensis? | Ốc Bythinia
Cá Cyprinidae |
Kí chủ trung gian của Paragonimus sp? | Ốc Melania
Giáp xác (tôm, cua) |
Kí chủ trung gian của Echinostoma sp? | Ốc Limnea
Ngao |
Đường đi của Fasciola sp trong cơ thể? | Tá tràng => Thành ruột => Xoang bụng => Bao gan => Ống mật ngoài gan |
Đường đi của Fasciolopsis buski trong cơ thể? | Tá tràng => Không tràng |
Đường đi của Clonorchis sinensis trong cơ thể? | Tá tràng => Ống mật trong gan |
Đường đi của Paragonimus sp trong cơ thể? | Tá tràng => Thành ruột => Cơ hoành => Màng phổi => Phổi |
Đường đi của Echinostoma sp trong cơ thể? | Tá tràng => Ruột non/Ruột già |
Đặc điểm khác nhau về mặt hình thái giữa sán lá lớn ở gan và sán lá lớn ở ruột? | Sán lá lớn ở gan có eo, sán lá lớn ở ruột thì không |
So với các loại sán lá khác, Clonorchis sinensis khi sinh sản có gì đặc biệt? | Có phôi ngay lúc sinh
Các loài khác chỉ có phôi bào lúc sinh |
Nêu chu trình phát triển của các loài sán lá? | Tất cả các loài đều có giai đoạn ấu trung lông (Miracidium) được ốc ăn vào, ngoại trừ trứng sán lá nhỏ ở gan được ốc ăn trực tiếp |
Yếu tố dịch tễ của mắc Fasciola sp? | Ăn xà lách xoong và ăn gan trâu bò không nấu chín
Ở VN hay gặp con F.gigantica, chủ yếu ở nữ |
Yếu tố dịch tễ của mắc Fasciolopsis buski? | Ăn sống cây thủy sinh (bèo, lục bình, ngó sen, rau muống), củ ấu
Hay gặp ở Huế, ĐB SCL |
Yếu tố dịch tễ của mắc Clonorchis sinensis, Opisthorchis viverrini? | Ăn gỏi cá chép, cá rô sống
Miền Bắc do C.sin, Miền Trung do O.viv, chủ yếu là nam |
Yếu tố dịch tễ của mắc Paragonimus spp? | Ăn tôm cua sống, giã nước tôm cua lấy nước chưa bệnh
Việt Nam: Sìn Hồ (Lai Châu) => Trẻ nướng cua ăn |
Đặc điểm lâm sàng đặc trưng của BN mắc Sán lá phổi? | Ủ bệnh: Ho, đàm, tia máu
Phát bệnh: ho, khạc đàm, MÀU RỈ SÉT,... |
Nơi kí sinh của Fasciola sp? | Ống mật của người, trâu bò, cừu |
Nơi kí sinh của Fasciolopsis buski? | Tá tràng heo |
Nơi kí sinh của Clonorchis sinensis? | Ống mật người, chó, mèo, heo, chuột |
Nơi kí sinh của Paragonimus sp? | Phổi chó, mèo |
Đâu là điểm khác nhau trong đường đi giữa F. gigantica và F. hepatica? | F. gigantica có thể xuyên qua hệ tuần hoàn |
Tách vùng nuôi trâu bò và trồng rau nhằm ngăn ngừa loài sán nào? | Sán lá lớn ở gan |
Không cho heo ăn bèo lục bình nhằm ngăn ngừa loài sán nào? | Sán lá lớn ở ruột |
Trong 4 loại sán lá đã học, loại nào dễ gây viêm gan, xơ gan, ung thư gan nhất? | Sán lá nhỏ ở gan |
Tuổi thọ của sán lá ký sinh ở gan, phổi so với sán lá ký sinh ở ruột? | Lâu hơn |
Men nào ở sán lá trung hòa men tiêu hóa của ký chủ? | Acid glycosaminoglycans, Thioredoxin, peroxidase |
Men nào ở sán lá giúp tiêu hóa các chất? | Enzyme hydrolytic |
Sáng máng có bản chất là? | Sán lá Đơn tính |
Nơi kí sinh của Sán máng? | Hệ tuần hoàn |
Đặc điểm hình thái của trứng Sán máng? | Trứng không có nắp nhưng có gai, đều có Phôi lúc sinh |
Bệnh Sán máng do .... gây ra? | Trứng |
Sán máng xâm nhập vào cơ thể qua...? | Da |
Loài sán máng gây Viêm da do sán máng ở VN? | Trichobilharzia |
Schistosoma haematobium ký sinh ở đâu? | TM bàng quang và TM lách
=> Gây bệnh đường niệu dục |
Schistosoma japonicum ký sinh ở đâu? | TM cửa và TM mạc treo tràng trên
=> Gây bệnh đường tiêu hóa |
Schistosoma mansoni ký sinh ở đâu? | TM hậu môn và TM mạc treo tràng dưới
=> Gây bệnh đường tiêu hóa |
Đặc điểm bệnh gây ra bởi Schistosoma haematobium? | Bệnh ở bàng quang => Có vết loét giồng trái dâu tây
Tiểu gắt |
Case: Ăn thịt rắn, ếch chưa chín. Uống nước có cylops. Giã nát thịt ếch đắp mắt | Sparganum (Ấu trùng sán nhái) |
Bệnh học do Ấu trung Sán dải heo? | Thể ở não: Viêm màng não, tắt dần dịch não tủy, tăng áp nội sọ,...
Còn có thể ở mắt, cột sống, dưới da,.. |
Chu trình phát triển của Taenia saginata? | Hỗng tràng => Rụng 1 đốt/lần => Bò ra ngoài
=> Trâu bò => Phóng thích Phôi => Vách ruột => Máu
=> Cơ quan đích
AT chết và hóa vôi (không lây) hoặc phóng thích khỏi nang => Niêm mạc ruột |