Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

Hoá chương 6


🇻🇳
In Vietnamita
Creado:


Public


0 / 5  (0 calificaciones)



» To start learning, click login

1 / 25

[Front]


Cách thường đc dùng để điều chế KL Na
[Back]


Điện phân nóng chảy NaCl

Practique preguntas conocidas

Manténgase al día con sus preguntas pendientes

Completa 5 preguntas para habilitar la práctica

Exámenes

Examen: pon a prueba tus habilidades

Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen

Aprenda nuevas preguntas

Modos dinámicos

InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos

Modo manual [beta]

Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos

Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralResponde con voz
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura

Hoá chương 6 - Marcador

1 usuario ha completado este curso

Ningún usuario ha jugado este curso todavía, sé el primero


Hoá chương 6 - Detalles

Niveles:

Preguntas:

80 preguntas
🇻🇳🇻🇳
Kim loại kiềm (IA)
Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
KL kiềm thổ (nhóm IIA)
Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
Pphap điều chế KL kiềm
Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit
P/phap điều chế NaOH trong CN
Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, bình điện phân có vách ngăn 2NaCl+2H2O -> 2NaOH+H2+Cl2
P/pháp điều chế KL kiềm thổ
Điện phân nóng chảy muối halogenua
Nước cứng tạm thời là
Tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 gà Mg(HCO3)2
Nước cứng vĩnh cửu
Tính cứng gây nên bởi muối sunfat, clorua của Ca và Mg
Nhôm là
Mạng tinh thể lập phương tam diện
Độ dẫn điện của nhôm
Bằng 2/3 Cu nhưng nhẹ hơn Cu 2,5 lần
Tính chất của các KL kiềm thổ
Tính khử của KL tăng theo chiều giảm của NL ion hoá
Khi điện phân MgCl2 nóng chảy thì
Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử
Điều chế nhôm oxit
Nhiệt phân nhôm hidroxit
Nhôm oxit chế tạo
Quặng boxit (sản xuất nhôm)
Al2O3 khan có
Cấu tạo tinh thể đá quý
Al ko phản ứng với nước vì
Có lớp màng Al2O3 bảo vệ
Ứng dụng phản ứng nhiệt nhôm ( 2Al+Fe2O3 -> Al2O3 +2Fe)
Điều chế kim loại (1 lượng nhỏ sắt nóng chảy khi hàn đường ray)
Tính chất Al(OH)3 (nhôm hidroxit)
Là chất rắn kết tủa dạng keo, là hidroxit lưỡng tính
Al(OH)3
Ko tan được trong dung dịch NH3 và axit cacbonic
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên
PỨ dừng lại ở kết tủa keo trắng
Phèn chua thay K+ bằng
Li+, Na+, NH4+ thành phèn nhôm
Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
Sủi bọt ko màu và có kết tủa màu xanh
HT khi thổi từ từ khí cacbonic tới dư vào dung dịch nước vôi trong
Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan hết thu được dd trong suốt
KL Al không PỨ với dd
H2SO4 đặc, nguội
PỨ ko thuộc loại PỨ nhiệt nhôm
Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Điều chế kim loại Ca
Điện phân nóng chảy CaCl2