Hoá chương 6
🇻🇳
In Vietnamita
In Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralResponde con voz
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
Hoá chương 6 - Marcador
Hoá chương 6 - Detalles
Niveles:
Preguntas:
80 preguntas
🇻🇳 | 🇻🇳 |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân nóng chảy NaCl |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Ca | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Kim loại kiềm (IA) | Li, Na, K, Rb, Cs, Fr |
KL kiềm thổ (nhóm IIA) | Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Kiểu mạng lục phương | Be, Mg |
Thứ tự giảm dần độ hoạt động KL kiềm | Cs, Rb, K, Na, Li |
Pphap điều chế KL kiềm | Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit |
P/phap điều chế NaOH trong CN | Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, bình điện phân có vách ngăn 2NaCl+2H2O -> 2NaOH+H2+Cl2 |
P/pháp điều chế KL kiềm thổ | Điện phân nóng chảy muối halogenua |
CT đá vôi | CaCO3 |
CT vôi sống | CaO |
Nước vôi trong | Ca(OH)2 |
Thổi từ từ CO2 vào dd Ca(OH)2 có HT | Tạo kết tủa trắng |
CT quặng dolomit | CaMg(CO3)2 |
Quặng sivinit | NaCl.KCl |
Nước cứng tạm thời là | Tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 gà Mg(HCO3)2 |
Nước cứng vĩnh cửu | Tính cứng gây nên bởi muối sunfat, clorua của Ca và Mg |
Hoá chất làm mềm nước cứng vĩnh cữu hoặc toàn phần | Na2CO3 hoặc Na3PO4 |
Ngtử của các KL trong nhóm IA khác nhau về | Cấu hình e ngtử |
Ngtố nhóm IA của bảng tuần hoàn đc sắp xếp từ trên xuống dứoi theo thứ tự tăng dần của | Điện tích hạt nhân ngtử |
Dd có pH>7 | Na2CO3 |
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra | Sự khử phân tử H2O |
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết đc 3 lọ mất nhãn chứa các dd H2SO4, BaCl2, Na2SO4 | Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3 |
Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O là | Thạch cao sống |
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì | Năng lượng ion hóa giảm dần |
Nhôm là | Mạng tinh thể lập phương tam diện |
Độ dẫn điện của nhôm | Bằng 2/3 Cu nhưng nhẹ hơn Cu 2,5 lần |
Độ dẫn điện của nhôm | Hơn Fe 3 lần |
Tính chất của các KL kiềm thổ | Tính khử của KL tăng theo chiều giảm của NL ion hoá |
Khi điện phân MgCl2 nóng chảy thì | Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử |
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều táng dần của điện tích hạt nhân thì | Năng lượng ion hoá giảm dần |
Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ | Có kết tủa trắng |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm | 660 độ C |
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit | Trên 2050 độ C |
Điều chế nhôm oxit | Nhiệt phân nhôm hidroxit |
Nhôm oxit chế tạo | Quặng boxit (sản xuất nhôm) |
Al2O3 khan có | Cấu tạo tinh thể đá quý |
Al ko phản ứng với nước vì | Có lớp màng Al2O3 bảo vệ |
Ứng dụng phản ứng nhiệt nhôm ( 2Al+Fe2O3 -> Al2O3 +2Fe) | Điều chế kim loại (1 lượng nhỏ sắt nóng chảy khi hàn đường ray) |
Tính chất Al(OH)3 (nhôm hidroxit) | Là chất rắn kết tủa dạng keo, là hidroxit lưỡng tính |
Al(OH)3 | Ko tan được trong dung dịch NH3 và axit cacbonic |
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên | PỨ dừng lại ở kết tủa keo trắng |
Phèn chua thay K+ bằng | Li+, Na+, NH4+ thành phèn nhôm |
Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 | Sủi bọt ko màu và có kết tủa màu xanh |
Cặp chất gây nên tính cứng tạm thời của nước | CaCl2, MgSO4 |
Chất dung để đúc tượng, bó bột khi gãy xương | Thạch cao nung CaSO4.H2O |
HT khi thổi từ từ khí cacbonic tới dư vào dung dịch nước vôi trong | Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan hết thu được dd trong suốt |
KL Al không PỨ với dd | H2SO4 đặc, nguội |
Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có t/chất | Là hợp chất lưỡng tính |
Cho mẩu nhôm vào dd NaOH dư thu được dung dịch A. A là: | NaAlO2, NaOH, H2O |
Al2O3 PỨ được với cả 2 dd | NaOH và HCl |
PỨ ko thuộc loại PỨ nhiệt nhôm | Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng |
P/pháp thích hợp điều chế KL Ca từ CaCl2 | Điện phân nóng chảy |
Điều chế kim loại Ca | Điện phân nóng chảy CaCl2 |
Hai chất đc dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời | Na2CO3 và Ca(OH)2 |