250 cặp từ đồng nghĩa
🇬🇧 » 🇻🇳
Learn Vietnamita From Inglés
Learn Vietnamita From Inglés
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
250 cặp từ đồng nghĩa - Marcador
250 cặp từ đồng nghĩa - Detalles
Niveles:
Preguntas:
190 preguntas
🇬🇧 | 🇻🇳 |
The weather was so bad, we abandoned our plans for a picnic. | Thời tiết rất tệ, chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch đi dã ngoại. |
He had made it clear to his wife that he would never forsake her. | Anh ấy đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ từ bỏ cô ấy. |
You must be able to speak Korean for this job. | Bạn chắc chắn có khả năng nói tiếng Hàn cho công việc này. |
You must be able to speak Korean for this job. | Bạn chắc chắn có khả năng nói tiếng Hàn cho công việc này. |
You are capable of better work than this. | Bạn có khả năng làm công việc tốt hơn thế này. |
They could not achieve their target of less than 3% inflation. | Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%. |
Easy enough to say, but sometimes hard to accomplish! | Nói thì dễ, nhưng đôi khi khó thực hiện được! |
Scientists have found a more accurate way of dating cave paintings. | Các nhà khoa học đã tìm ra cách xác định niên đại chính xác hơn của các bức vẽ trong hang động. |
Can you give a more precise definition of the word? | Bạn có thể đưa ra định nghĩa chính xác hơn của từ này không? |
She’s over 80, but is still very active. | Bà đã ngoài 80 nhưng vẫn rất khỏe mạnh. |
He can play any sport, he’s naturally athletic. | Anh ấy có thể chơi bất kỳ môn thể thao nào, anh ấy bẩm sinh là người khỏe mạnh. |
Don’t be afraid to admit to your mistakes. | Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn. |
We persuaded her to confess her crime. | Chúng tôi đã thuyết phục cô ấy thừa nhận tội ác của mình. |
I agree with her analysis of the situation. | Tôi đồng ý với phân tích của cô ấy về tình huống đó. |
I rarely consent to do interviews. | Tôi hiếm khi đồng ý phỏng vấn. |
Our main aim is to increase sales in Europe. | Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. |
Your goal as a parent is to help your child become an independent adult. | Mục tiêu của bạn với tư cách là cha mẹ là giúp con bạn trở thành một người lớn độc lập. |
The purpose of the book is to provide a complete guide to the university. | Mục tiêu của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học. |
My mother and I are alike in many ways. | Tôi và mẹ giống nhau về nhiều mặt. |
Nhung and Chi were born on the same day | Nhung và Chi cùng sinh cùng ngày. |
The boys played video games all day. | Các cậu bé chơi trò chơi điện tử cả ngày. |
He’d spent the entire journey asleep. | Anh ấy đã dành cả cuộc hành trình để ngủ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
My parents wouldn’t allow me to go to the party. | Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi dự tiệc. |
We were not permitted any contact with each other. | Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau. |
Her parents seemed very amiable. | Cha mẹ cô ấy có vẻ rất thân thiện. |
Everyone was very friendly towards me. | Mọi người đều rất thân thiện với tôi. |
We’ve had an enormous amount of help from people. | Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người. |
The police also found a quantity of ammunition in the flat. | Cảnh sát cũng tìm thấy một lượng đạn dược trong căn hộ. |
Her behavior really made me angry. | Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận. |
He’s always been mad about kids. | Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ.Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ. |
She was getting more and more irritated at his comments. | Càng ngày cô càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy. |
Arrive – Reach (v): tới nơi, đến | Họ đến sân bay lúc 10.30 |
You should reach there around 9.45 a.m. | Bạn nên đến đó khoảng 9:45 sáng. |
We’ll have to ask someone the way to the station. | Chúng tôi sẽ phải hỏi ai đó đường đến nhà ga. |
I called the station to enquire about train times. | Tôi gọi điện đến nhà ga để hỏi về giờ tàu. |
Anyone willing to assist can contact this number. | Bất cứ ai sẵn sàng giúp đỡ có thể liên hệ với số này. |
This charity aims to help people to help themselves. | Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình. |
We were assured that everything possible was being done. | Chúng tôi đảm bảo rằng mọi thứ đã được thực hiện. |
We cannot guarantee our flights will never be delayed. | Chúng tôi không thể đảm bảo các chuyến bay của chúng tôi sẽ không bao giờ bị hoãn. |
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding. | Tôi khó nghĩ đồ jean là trang phục thích hợp cho đám cưới. |
I am wearing the long white dress. | Tôi đang mặc một bộ trang phục dài màu trắng. |
There were ten children away yesterday. | Hôm qua, có mười đứa trẻ vắng mặt. |
Today, he is absent from work. | Hôm nay, anh ấy không đi làm. |
The weather last summer was awful. | Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng. |
That’s a terrible thing to say! | Đó là một điều khủng khiếp để nói! |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
Blend together the eggs, sugar and flour. | Trộn trứng, đường và bột mì với nhau. |
The equipment can be purchased from your local supplier. | Thiết bị có thể được mua từ nhà cung cấp địa phương của bạn. |
If you’re thinking of getting a new car, now is a good time to buy. | Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô mới, thì bây giờ là thời điểm tốt để mua. |
Trade between the two countries has increased. | Thương mại giữa hai nước ngày càng tăng. |
It’s been a pleasure to do business with you. | Rất hân hạnh được hợp tác làm ăn với bạn. |
I want to have a rabbit. | Tôi muốn có một con thỏ. |
A little bunny seemed harmless enough. | Một chú thỏ nhỏ dường như không có hại. |
They were playing on the beach with their buckets and spades. | Họ đang chơi trên bãi biển với xô và thuổng của họ. |
It was a community that drank out of the beer pail and ate out of the lunch bucket. | Chính nhóm người đó đã uống hết thùng bia và ăn hết thùng đồ ăn trưa. |
He has broad shoulders. | Anh ấy có bờ vai rộng. |
Her face broke into a wide grin. | Khuôn mặt cô ấy nở một nụ cười toe toét. |
I hope people will be courageous enough to speak out against this injustice. | Tôi hy vọng mọi người sẽ đủ can đảm để lên tiếng chống lại sự bất công này. |
I wasn’t brave enough to tell her what I thought of her. | Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy. |
His constant joking was beginning to annoy her. | Những trò đùa liên tục của anh ấy bắt đầu làm cô ấy khó chịu. |
I don’t want to bother her with my problems at the moment. | Tôi không muốn làm phiền cô ấy về những vấn đề của tôi vào lúc này. |
Mix all the ingredients together in a bowl. | Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát. |
Blend together the eggs, sugar and flour. | Trộn trứng, đường và bột mì với nhau. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach. | Uống rượu khi đói là không tốt. |
The car was a bargain at that price. | Chiếc xe này là một món hời ở mức giá đó. |
We did a deal with the management on overtime. | Chúng tôi đã thỏa thuận với quản lý về việc làm thêm giờ. |
He always begins his lessons with a warmup exercise. | Anh ấy luôn bắt đầu bài học của mình với một bài tập khởi động. |
I only started this book yesterday. | Tôi chỉ mới bắt đầu cuốn sách này ngày hôm qua. |
She’s in the beginners’ class. | Cô ấy tham gia lớp học dành cho người mới bắt đầu. |
I’m a complete novice at skiing. | Tôi là người mới học trượt tuyết. |
The tournament is open to both amateurs and professionals. | Giải đấu dành cho người mới học và người chuyên nghiệp. |
The doctor behaved very unprofessionally. | Bác sĩ đã cư xử rất thiếu chuyên nghiệp. |
John’s been acting very strangely lately. | Gần đây, Jone cư xử rất kỳ lạ. |
They crawled along on their bellies. | Chúng bò dọc theo bụng. |
You shouldn’t exercise on a full stomach. | Bạn không nên tập thể dục khi bụng đói. |
He dived below the surface of the water. | Anh ta lặn xuống dưới mặt nước. |
He hides under the bed. | Anh ta trốn dưới gầm giường. |
It’s the world’s biggest computer company. | Đó là công ty máy tính lớn nhất thế giới. |
His business empire was vast. | His business empire was vast. |
Brazil is the world’s largest producer of coffee. | Brazil là nhà sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. |
Sign your name in the blank space below. | Ký tên của bạn vào chỗ trống bên dưới. |